Có 2 loại đầu cosse tròn là loại đầu cos tròn có bọc nhựa và đầu cose trần ( loại cosse tròn không có bọc nhựa )
A. Lựa
chọn đầu coss chúng ta cần nắm được thông tin chính sau:
- Phân
biệt được các loại đầu cossee theo link và hình ảnh minh họa: https://thegioicongnghiep.com/dau-cos-tron-boc-nhua-236414.html - Xác định
tiết diện ( D ) và đường kính lỗ ( d2 ).
B. Nhân viên thao khảm hình và bảng tra kích thước theo model như bên dưới:
Model | d2 | B | L | F | H | D | Màu sắc |
RV 1.25-3 | 3.2 | 5.7 | 21.2 | 6.5 | 10 | 4.3 | Đỏ |
RV 1.25-4 | 4.3 | 6.4 | 21.2 | 6.5 | 10 | 4.3 | |
RV 1.25-5 | 5.3 | 8.1 | 21.2 | 6.5 | 10 | 4.3 | |
RV 1.25-6 | 6.4 | 9.5 | 21.2 | 6.5 | 10 | 4.3 | |
RV1.25 – 8 | 8.4mm | 11.6 | 27.5 | 11.1 | 10.0 | 4.3 | |
RV1.25 – 10 | 10.5mm | 13.6 | 31.6 | 13.9 | 10.0 | 4.3 | |
RV 2 – 3 | 3.2mm | 6.6 | 17.8 | 4.3 | 10.0 | 4.9 | Xanh |
RV 2 – 4 | 4.3mm | 6.6 | 21.0 | 7.0 | 10.0 | 4.9 | |
RV 2 – 5 | 5.3mm | 8.5 | 22.5 | 7.75 | 10.0 | 4.9 | |
RV 2 – 6 | 6.5mm | 12.0 | 27.6 | 11.0 | 10.0 | 4.9 | |
RV 2 – 8 | 8.4mm | 12.0 | 27.6 | 11.0 | 10.0 | 4.9 | |
RV 2 – 10 | 10.5mm | 13.6 | 30.2 | 13.9 | 10.0 | 4.9 | |
RV 3.5 – 4 | 4.3mm | 8.0 | 24.5 | 7.7 | 12.5 | 6.2 | |
RV 3.5 – 5 | 5.3mm | 8.0 | 24.5 | 7.7 | 12.5 | 6.2 | |
RV 3.5 – 6 | 6.5mm | 12.0 | 27.9 | 7.7 | 12.5 | 6.2 | |
RV 5.5-5 | 5.3 | 9 | 25.2 | 7.5 | 13 | 6.7 | Vàng |
RV 5.5-6 | 6.4 | 9 | 25.2 | 7.5 | 13 | 6.7 | |
RV 5.5-8 | 8.4 | 14 | 30 | 11.5 | 13 | 6.7 | |
RV 5.5-10 | 10.5 | 15 | 33.7 | 13.7 | 13 | 6.7 | |
RV 5.5-12 | 13 | 19.2 | 38.1 | 16 | 13 | 6.7 |